Đọc nhanh: 采办 (thái biện). Ý nghĩa là: chọn mua; mua sắm; mua. Ví dụ : - 采办年货 mua sắm hàng tết
采办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn mua; mua sắm; mua
采购
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采办
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
采›