Đọc nhanh: 购物 (cấu vật). Ý nghĩa là: mua sắm; mua hàng. Ví dụ : - 他们下午去购物了。 Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.. - 很多女孩子都喜欢购物。 Rất nhiều cô gái đều thích mua sắm.. - 我的爱好是购物。 Sở thích của tớ là mua sắm.
购物 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua sắm; mua hàng
购买物品
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 很多 女孩子 都 喜欢 购物
- Rất nhiều cô gái đều thích mua sắm.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 购物
✪ 1. 去/到/在 + Địa điểm + 购物
đi mua sắm ở đâu đó
- 在 网上 购物 很 方便
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 妈妈 去 商场 购物
- Mẹ đi trung tâm thương mại mua sắm.
✪ 2. 购物 + 狂
người nghiện/tín đồ mua sắm
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 你 真是 个 购物狂
- Bạn đúng là một tín đồ mua sắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购物
- 他们 下午 去 购物 了
- Họ đã đi mua sắm vào buổi chiều.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 在线 上 购物
- Anh ấy mua sắm trực tuyến.
- 你 真是 个 购物狂
- Bạn đúng là một tín đồ mua sắm.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他们 计划 去 旅行 、 购物 和 吃饭
- Họ lên kế hoạch đi du lịch, mua sắm và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
购›