Đọc nhanh: 采购 (thái cấu). Ý nghĩa là: chọn mua; mua sắm; mua (cho cơ quan xí nghiệp), nhân viên vật tư; người mua hàng; nhân viên thu mua. Ví dụ : - 我爸爸在采购建筑材料。 Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.. - 我采购了许多办公用品。 Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.. - 我们每星期四采购一次。 Chúng tôi mỗi thứ năm mua sắm một lần.
采购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn mua; mua sắm; mua (cho cơ quan xí nghiệp)
选择购买(多指为机关或企业)
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 我们 每 星期四 采购 一次
- Chúng tôi mỗi thứ năm mua sắm một lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
采购 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên vật tư; người mua hàng; nhân viên thu mua
担任采购工作的人
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 我 爸爸 在 采购 建筑材料
- Bố tôi đang mua vật liệu xây dựng.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
采›