Đọc nhanh: 货币购买力 (hoá tệ cấu mãi lực). Ý nghĩa là: Sức mua của đồng tiền.
货币购买力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sức mua của đồng tiền
单位货币购买商品或换取劳务的能力。其大小决定于货币价值与商品价值的对比关系;其变动与商品价格、服务费用水平的变动成反比,与货币价值的变动成正比。在货币价值不变的条件下,商品价格、服务收费降低时,单位货币购买力就提高;反之,则下降。 在纸币流通条件下,纸币本身没有价值,是价值符号。在社会商品总量一定的前提下,纸币发行过多,单位纸币代表的价值就会下降,表现为物价上涨,这时单位纸币的购买力也就下降。所以,决定纸币购买力的基本因素是:①商品价值的变化;②纸币发行的数量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币购买力
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 币能 购买 商品
- Tiền có thể mua hàng hóa.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
力›
币›
货›
购›