Đọc nhanh: 贩卖 (phiến mại). Ý nghĩa là: buôn; bán; buôn bán; bán hàng. Ví dụ : - 贩卖干鲜果品 bán trái cây tươi và khô.
贩卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn; bán; buôn bán; bán hàng
商人买进货物再卖出以获取利润
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贩卖
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
贩›