Đọc nhanh: 献计献策 (hiến kế hiến sách). Ý nghĩa là: đóng góp; đưa ra một kế hoạch.
献计献策 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng góp; đưa ra một kế hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献计献策
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 人人 献计
- người người hiến kế
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
策›
计›