Đọc nhanh: 贡院 (cống viện). Ý nghĩa là: trường thi (nơi thi hương và thi hội thời xưa).
贡院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường thi (nơi thi hương và thi hội thời xưa)
科举时代举行乡试或会试的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡院
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 今天 要 墁 完 院子
- Hôm nay phải lát xong sân vườn.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贡›
院›