初献 chū xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sơ hiến】

Đọc nhanh: 初献 (sơ hiến). Ý nghĩa là: sơ hiến; rượu cúng tuần đầu.

Ý Nghĩa của "初献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初献 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ hiến; rượu cúng tuần đầu

举行祀典或享客时,第一次的献酒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初献

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - wèi 家乡 jiāxiāng 发展 fāzhǎn zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 国家 guójiā 做出 zuòchū le xīn de 贡献 gòngxiàn

    - Họ có những cống hiến mới cho đất nước.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 偏离 piānlí 自己 zìjǐ 最初 zuìchū de 计划 jìhuà

    - Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao