Đọc nhanh: 贡献者 (cống hiến giả). Ý nghĩa là: ân nhân, người đóng góp.
贡献者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ân nhân
benefactor
✪ 2. người đóng góp
contributor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡献者
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
者›
贡›