Đọc nhanh: 理论贡献 (lí luận cống hiến). Ý nghĩa là: đóng góp lý thuyết.
理论贡献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng góp lý thuyết
theoretical contribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论贡献
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 为 祖国 贡献 自己 的 一切
- Cống hiến hết mình cho tổ quốc.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
理›
论›
贡›