Các biến thể (Dị thể) của 献

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 献 theo âm hán việt

献 là gì? (Hiến). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. dâng biểu, 3. bày tỏ. Từ ghép với : Tặng hoa, Quyên tặng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dâng, tặng, hiến
  • 2. dâng biểu
  • 3. bày tỏ
  • 4. người hiền tài

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp

- Tặng hoa

- Quyên tặng

* 獻殷勤

- hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;

* ⑤ Người hiền tài xưa

- Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến

- Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư)

Từ ghép với 献