Đọc nhanh: 汽门调整 (khí môn điệu chỉnh). Ý nghĩa là: Điều chỉnh cửa hơi.
汽门调整 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều chỉnh cửa hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽门调整
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 他 的 钟表 需要 调整
- Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 公司 正在 调整 预算
- Công ty đang điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
汽›
调›
门›