Đọc nhanh: 调职 (điệu chức). Ý nghĩa là: đổi đi nơi khác; thuyên chuyển công tác.
调职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi đi nơi khác; thuyên chuyển công tác
从某个单位调到另一个单位去工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调职
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
调›