Đọc nhanh: 调整器 (điệu chỉnh khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh, máy điều chỉnh.
调整器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh
调整器 (Regulator) ,调功器,是一种以可控硅(电力电子功率器件)为基础,以智能数字控制电路为核心的电源功率控制电器。
✪ 2. máy điều chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整器
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 在 照相 前 , 他 调整 了 快门
- Trước khi chụp ảnh, anh ấy điều chỉnh tốc độ màn trập.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 你 需要 调整 自己 的 心态
- Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
整›
调›