Đọc nhanh: 期末汇差调整流程 (kì mạt hối sai điệu chỉnh lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ.
期末汇差调整流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu trình điều chỉnh chênh ệch tỷ giá cuối kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期末汇差调整流程
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 我 需要 调整 一下 我 的 日程
- Tôi cần điều chỉnh lịch trình của mình.
- 物流 经理 负责 协调 公司 供应链 和 配送 流程
- Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
整›
期›
末›
汇›
流›
程›
调›