Đọc nhanh: 调值 (điệu trị). Ý nghĩa là: giọng; thanh âm.
调值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; thanh âm
有声调的语言中各调类的实际读法,即字音的高低升降两个不同的方言,字调的分类法 (调类) 可以相同,每一调类的实际读法 (调值) 却可以不同如北京语音 (普通话标准音) 的阴平读高平调,天津 话的阴平读低平调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调值
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
调›