Đọc nhanh: 许配 (hứa phối). Ý nghĩa là: đính hôn (do cha mẹ làm chủ); gả bán.
许配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính hôn (do cha mẹ làm chủ); gả bán
旧时女子由家长做主,跟某人订婚; 女子结婚 (跟'娶'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许配
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 她 已经 许配给 他 了
- Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
许›
配›