Đọc nhanh: 记号 (ký hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu; hiệu. Ví dụ : - 联络记号。 dấu hiệu liên lạc.. - 有错别字的地方,请你做个记号。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
记号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; dấu hiệu; đánh dấu; hiệu
为引起注意,帮助识别、记忆而做成的标记
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
So sánh, Phân biệt 记号 với từ khác
✪ 1. 标志 vs 记号
- "标志" vừa có thể là danh từ vừa có thể là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- "记号" chỉ là danh từ.
Danh từ "标志" có thể là sự vật trừu tượng, cũng có thể là sự vật cụ thể, nhưng "记号" chỉ có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记号
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 我 忘记 了 账号 和 密码
- Tôi quên số tài khoản và mật khẩu.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
记›