训练 xùnliàn
volume volume

Từ hán việt: 【huấn luyện】

Đọc nhanh: 训练 (huấn luyện). Ý nghĩa là: huấn luyện; tập luyện; tôi luyện; rèn luyện. Ví dụ : - 警犬都是受过训练的。 Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.. - 他们正在认真训练。 Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.. - 我们训练得非常辛苦。 Bọn tôi tập luyện rất vất vả.

Ý Nghĩa của "训练" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

训练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. huấn luyện; tập luyện; tôi luyện; rèn luyện

有计划有步骤地使具有某种特长或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警犬 jǐngquǎn dōu shì 受过 shòuguò 训练 xùnliàn de

    - Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 训练 xùnliàn

    - Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 训练 xùnliàn 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Bọn tôi tập luyện rất vất vả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 训练

✪ 1. Tính từ (+ 地) + 训练

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 训练 xùnliàn

    - Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu huì 科学 kēxué 训练 xùnliàn

    - Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.

✪ 2. 训练 + Thời gian/ 一下/ 好/ 出/ 成/ Số 次

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 训练 xùnliàn 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.

  • volume

    - 每周 měizhōu 坚持 jiānchí 训练 xùnliàn 三次 sāncì

    - Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.

So sánh, Phân biệt 训练 với từ khác

✪ 1. 操练 vs 训练

Giải thích:

- Đối tượng của "训练" có thể là người cũng có thể là động vật, đối tượng của "操练" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训练

  • volume volume

    - 每天 měitiān 训练 xùnliàn 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn gǒu 嗅出 xiùchū 毒品 dúpǐn

    - Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 努力 nǔlì 训练 xùnliàn

    - Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 正规 zhèngguī de 训练 xùnliàn

    - Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 训练 xùnliàn

    - Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 坚持 jiānchí 训练 xùnliàn 三次 sāncì

    - Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao