Đọc nhanh: 训练 (huấn luyện). Ý nghĩa là: huấn luyện; tập luyện; tôi luyện; rèn luyện. Ví dụ : - 警犬都是受过训练的。 Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.. - 他们正在认真训练。 Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.. - 我们训练得非常辛苦。 Bọn tôi tập luyện rất vất vả.
训练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện; tập luyện; tôi luyện; rèn luyện
有计划有步骤地使具有某种特长或技能
- 警犬 都 是 受过 训练 的
- Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
- 我们 训练 得 非常 辛苦
- Bọn tôi tập luyện rất vất vả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 训练
✪ 1. Tính từ (+ 地) + 训练
trợ từ kết cấu "地"
- 他 每天 都 努力 地 训练
- Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
✪ 2. 训练 + Thời gian/ 一下/ 好/ 出/ 成/ Số 次
- 他 每天 训练 一个 小时
- Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.
- 他 每周 坚持 训练 三次
- Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.
So sánh, Phân biệt 训练 với từ khác
✪ 1. 操练 vs 训练
- Đối tượng của "训练" có thể là người cũng có thể là động vật, đối tượng của "操练" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训练
- 他 每天 训练 一个 小时
- Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 每天 都 努力 地 训练
- Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 接受 了 正规 的 训练
- Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
- 他 每周 坚持 训练 三次
- Anh ấy tập luyện ba lần một tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
训›
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
Luyện Tập
Thao Luyện
tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn)
Nung Đúc, Đào Tạo, Bồi Dưỡng
Luyện Tập
huấn luyện quân sự; quân huấn
tập huấn
Hình Thành/ Tạo
Bồi Dưỡng, Tập Huấn
Tự Mình Diễn Tập Trước Đó
mài giũa; rèn luyện; tôi luyện; dùi mài