Đọc nhanh: 训示 (huấn thị). Ý nghĩa là: huấn thị; dạy dỗ chỉ bảo.
训示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn thị; dạy dỗ chỉ bảo
上级对下级或长辈对晚辈的指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训示
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 书本上 讲 的 也 有 不足为训 的
- sách vở cũng có những điều không mẫu mực
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
训›