Đọc nhanh: 训令 (huấn lệnh). Ý nghĩa là: huấn lệnh; dạy bảo và ra lệnh; giáo lệnh.
训令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn lệnh; dạy bảo và ra lệnh; giáo lệnh
机关晓谕下属或委派人员时所用的公文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训令
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
训›