Đọc nhanh: 演练 (diễn luyện). Ý nghĩa là: Tự mình diễn tập trước đó. Ví dụ : - 其他队员进行了技战术演练与力量练习,之后又进行了一场教学赛。 Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
演练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự mình diễn tập trước đó
演练,拼音是yǎn liàn,汉语词语,解释是演习,练习。
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演练
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 演员 坚持 练功
- diễn viên kiên trì luyện tập.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 演员 展开 表演 训练
- Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
练›