陶冶 táoyě
volume volume

Từ hán việt: 【đào dã】

Đọc nhanh: 陶冶 (đào dã). Ý nghĩa là: nung đúc; đào tạo; bồi dưỡng; hun đúc. Ví dụ : - 陶冶情操 bồi dưỡng tâm lý.

Ý Nghĩa của "陶冶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

陶冶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nung đúc; đào tạo; bồi dưỡng; hun đúc

烧制陶器和冶炼金属比喻给人的思想、性格以有益的影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - bồi dưỡng tâm lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶冶

  • volume volume

    - 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - bồi dưỡng tâm lý.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 陶冶性情 táoyěxìngqíng

    - Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 陶瓷 táocí 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.

  • volume volume

    - 陶冶 táoyě 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 陶冶 táoyě de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình làm gốm này rất phức tạp.

  • volume volume

    - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào , Táo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Đào
    • Nét bút:フ丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLPOU (弓中心人山)
    • Bảng mã:U+9676
    • Tần suất sử dụng:Cao