Đọc nhanh: 陶冶 (đào dã). Ý nghĩa là: nung đúc; đào tạo; bồi dưỡng; hun đúc. Ví dụ : - 陶冶情操 bồi dưỡng tâm lý.
陶冶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nung đúc; đào tạo; bồi dưỡng; hun đúc
烧制陶器和冶炼金属比喻给人的思想、性格以有益的影响
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶冶
- 陶冶情操
- bồi dưỡng tâm lý.
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 这个 陶冶 的 过程 很 复杂
- Quá trình làm gốm này rất phức tạp.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
陶›