Đọc nhanh: 磨砺 (ma lệ). Ý nghĩa là: mài giũa; rèn luyện; tôi luyện; dùi mài. Ví dụ : - 他知道只有时时刻刻磨砺自己,才能战胜更大的困难。 anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
磨砺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mài giũa; rèn luyện; tôi luyện; dùi mài
摩擦使锐利,比喻磨练
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨砺
- 磨砺
- mài giũa.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砺›
磨›
tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn)
rèn luyện; tôi luyện; tôi (thép)rèn giũa; mài; đánh bóngtập rèn
Luyện Tập
có kinh nghiệm; rèn luyệntừng trải và có kinh nghiệmtinh đờidạn; dạn dày
đá mài; đá mài daorèn luyện; rèn giũa; trao dồikhuyến khích; cổ vũ; khích lệ
mài; đánh bóng
Huấn Luyện