Đọc nhanh: 锻炼 (đoạn luyện). Ý nghĩa là: rèn; rèn luyện; tôi luyện; tập luyện; tập; tập thể dục. Ví dụ : - 他每天都坚持锻炼。 Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.. - 她在公园里锻炼。 Cô ấy đang tập thể dục ở công viên.. - 爷爷喜欢早起锻炼。 Cô ấy tập thể dục ở công viên.
锻炼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rèn; rèn luyện; tôi luyện; tập luyện; tập; tập thể dục
通过体育运动使身体强壮,培养勇敢、机警和维护集体利益等品德
- 他 每天 都 坚持 锻炼
- Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
- 她 在 公园 里 锻炼
- Cô ấy đang tập thể dục ở công viên.
- 爷爷 喜欢 早起 锻炼
- Cô ấy tập thể dục ở công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻炼
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 他 在 早晨 锻炼身体
- Anh ấy tập thể dục vào buổi sáng.
- 他 很 自觉 地 早起 锻炼
- Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.
- 他 每天 都 坚持 锻炼
- Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
锻›