集训 jíxùn
volume volume

Từ hán việt: 【tập huấn】

Đọc nhanh: 集训 (tập huấn). Ý nghĩa là: tập huấn. Ví dụ : - 干部轮流集训。 cán bộ luân phiên nhau tập huấn.

Ý Nghĩa của "集训" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

集训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập huấn

集中到一个地方训练

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干部 gànbù 轮流 lúnliú 集训 jíxùn

    - cán bộ luân phiên nhau tập huấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集训

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 每天 měitiān dōu 训练 xùnliàn

    - Trung đội tập luyện hàng ngày.

  • volume volume

    - 干部 gànbù 轮流 lúnliú 集训 jíxùn

    - cán bộ luân phiên nhau tập huấn.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 严酷 yánkù de 教训 jiàoxun

    - giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc

  • volume volume

    - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao