Đọc nhanh: 集训 (tập huấn). Ý nghĩa là: tập huấn. Ví dụ : - 干部轮流集训。 cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
集训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập huấn
集中到一个地方训练
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集训
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
集›