Đọc nhanh: 训练场 (huấn luyện trường). Ý nghĩa là: Sân huấn luyện. Ví dụ : - 市体育馆给我们要参加比赛的学员提供了训练场所。 Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
训练场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sân huấn luyện
训练场:日本ACG演唱歌曲
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训练场
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
练›
训›