Đọc nhanh: 训诂 (huấn hỗ). Ý nghĩa là: huấn hỗ; giải nghĩa từ trong sách cổ.
训诂 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn hỗ; giải nghĩa từ trong sách cổ
对古书字句的解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训诂
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 训诂
- giải thích từ trong sách cổ
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
诂›