Đọc nhanh: 错觉 (thác giác). Ý nghĩa là: ảo giác; ảo tưởng; ảo ảnh; nhận thức sai; quan niệm sai; sự hiểu sai; ấn tượng sai; lầm tưởng. Ví dụ : - 常常熬夜,过度学习与工作可以产生错觉。 Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác. - 早晨的太阳好像比中午的大,这是物理现象造成的错觉。 Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.. - 房间里的镜子常给人一种空间增大的错觉。 Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
错觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo giác; ảo tưởng; ảo ảnh; nhận thức sai; quan niệm sai; sự hiểu sai; ấn tượng sai; lầm tưởng
由于某种原因引起的对客观事物的不正确的知觉如筷子放在有水的碗内,由于光线折射,看起来筷子是弯的
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错觉
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
- 我 自觉 今天 的 表现 还 不错
- Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 我 觉得 这是 一个 错误 的 决定
- Tôi cảm thấy đây là một quyết định sai lầm.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
错›