Đọc nhanh: 省悟 (tỉnh ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ. Ví dụ : - 那件事后他终于省悟过来了。 Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
省悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh ngộ
清楚明白
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省悟
- 她 经过 这件 事才 省悟
- Cô ấy qua việc này mới tỉnh ngộ.
- 省悟
- Tỉnh ngộ.
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 他 终于 省悟 过来 了
- Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.
- 他 立时 省悟 过来
- anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
省›