Đọc nhanh: 墨水儿 (mặc thuỷ nhi). Ý nghĩa là: mực nước; mực lọ; mực chai, mực nước.
墨水儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mực nước; mực lọ; mực chai
写字用的各种颜色的水
✪ 2. mực nước
用墨加水研成的汁, 也指用黑色颜料加水和少量胶质制成的液体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水儿
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
墨›
水›