Đọc nhanh: 等不及 (đẳng bất cập). Ý nghĩa là: không thể đợi. Ví dụ : - 看电影等不及最后一个镜头隐去便纷纷起身离场。 Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
等不及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đợi
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等不及
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 我 等不及 要选 艺名 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi chọn nghệ danh.
- 我 等不及 那笔 钱 进账 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
等›