憬悟 jǐngwù
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh ngộ】

Đọc nhanh: 憬悟 (cảnh ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ.

Ý Nghĩa của "憬悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

憬悟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh ngộ

醒悟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憬悟

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • volume volume

    - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • volume volume

    - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • volume volume

    - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • volume volume

    - yào 赶快 gǎnkuài tòu

    - Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 参禅 cānchán 悟道 wùdào

    - tham thiền ngộ đạo

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Anh ấy cuối cùng cũng tỉnh ngộ rồi.

  • volume volume

    - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAYF (心日卜火)
    • Bảng mã:U+61AC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình