Đọc nhanh: 倔巴 (quật ba). Ý nghĩa là: gàn; gàn bướng; bộc trực; bướng bỉnh; ngoan cố; khó bảo; dai dẳng; khó trị. Ví dụ : - 这人有点倔巴。 người này hơi gàn.
倔巴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gàn; gàn bướng; bộc trực; bướng bỉnh; ngoan cố; khó bảo; dai dẳng; khó trị
倔
- 这 人 有点 倔巴
- người này hơi gàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倔巴
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 这 人 有点 倔巴
- người này hơi gàn.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他 从小 就 很 倔
- Anh ấy từ nhỏ đã rất bướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倔›
巴›