Đọc nhanh: 收益递减规律 (thu ích đệ giảm quy luật). Ý nghĩa là: Diminishing returns,law of Quy luật hiệu suất giảm dần.
收益递减规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diminishing returns,law of Quy luật hiệu suất giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益递减规律
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
律›
收›
益›
规›
递›