Đọc nhanh: 次序 (thứ tự). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, cơ ngũ. Ví dụ : - 按照次序入场。 vào rạp theo thứ tự.. - 这些文件已经整理过,不要把次序弄乱了。 những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
次序 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự; trình tự; trật tự
事物在空间或时间上排列的先后
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
✪ 2. cơ ngũ
So sánh, Phân biệt 次序 với từ khác
✪ 1. 顺序 vs 次序
Giống:
- "顺序" và "次序" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "顺序" cũng có cách dùng của động từ và "次序" không có cách dùng của động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次序
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
- 遵守 次序 是 良好习惯
- Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
- 这些 文件 已经 整理 过 , 不要 把 次序 弄乱 了
- những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
次›