次序 cìxù
volume volume

Từ hán việt: 【thứ tự】

Đọc nhanh: 次序 (thứ tự). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, cơ ngũ. Ví dụ : - 按照次序入场。 vào rạp theo thứ tự.. - 这些文件已经整理过不要把次序弄乱了。 những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.

Ý Nghĩa của "次序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

次序 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thứ tự; trình tự; trật tự

事物在空间或时间上排列的先后

Ví dụ:
  • volume volume

    - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 整理 zhěnglǐ guò 不要 búyào 次序 cìxù 弄乱 nòngluàn le

    - những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.

✪ 2. cơ ngũ

So sánh, Phân biệt 次序 với từ khác

✪ 1. 顺序 vs 次序

Giải thích:

Giống:
- "顺序" và "次序" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "顺序" cũng có cách dùng của động từ và "次序" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次序

  • volume volume

    - 倒换 dǎohuàn 次序 cìxù

    - thay đổi trật tự

  • volume volume

    - qǐng nín 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì

    - Mời ông xếp hàng theo thứ tự.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • volume volume

    - àn 次序 cìxù 发言 fāyán shuí bié 抢嘴 qiǎngzuǐ

    - theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.

  • volume volume

    - 最早 zuìzǎo de zài 时间 shíjiān 次序 cìxù shàng 首次 shǒucì 出现 chūxiàn de 最早 zuìzǎo de

    - Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 次序 cìxù shì 良好习惯 liánghǎoxíguàn

    - Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào yǒu 合理 hélǐ de 次序 cìxù

    - Làm việc phải có thứ tự hợp lý.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 整理 zhěnglǐ guò 不要 búyào 次序 cìxù 弄乱 nòngluàn le

    - những văn kiện này đã được chỉnh lý, đừng làm đảo lộn trật tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao