价值规律 jiàzhí guīlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【giá trị quy luật】

Đọc nhanh: 价值规律 (giá trị quy luật). Ý nghĩa là: quy luật giá trị.

Ý Nghĩa của "价值规律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

价值规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy luật giá trị

商品生产的基本经济规律依照这个规律,商品的交换是根据两个商品所包含的社会必要劳动量 (价值量) 相等而相互交换价值规律在私有制社会中的作用是自发地调节生产,刺激生产技术的改进,加速商品生产者的分化在社会主义社会里,由于商品生产还存在,价值规律还有一定的作用,国家可以自觉地利用价值规律为社会主义经济建设服务也叫价值法则

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值规律

  • volume volume

    - de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn yǒu 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 贬值 biǎnzhí de 消息 xiāoxi 股票价格 gǔpiàojiàgé jiù 暴跌 bàodiē le

    - Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • volume volume

    - yǒu 规律 guīlǜ 锻炼 duànliàn zhe 身体 shēntǐ

    - Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 规律 guīlǜ 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā pàn 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū yǒu 价值 jiàzhí

    - Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 价值观 jiàzhíguān

    - Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao