Đọc nhanh: 边际效用递减规律 (biên tế hiệu dụng đệ giảm quy luật). Ý nghĩa là: Diminishing marginal utility,law of Qui luật lợi ích cận biên giảm dần.
边际效用递减规律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diminishing marginal utility,law of Qui luật lợi ích cận biên giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际效用递减规律
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 他们 的 友谊 没有 边际
- Tình bạn của họ không có giới hạn.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
律›
效›
用›
规›
边›
递›
际›