Đọc nhanh: 规模 (quy mô). Ý nghĩa là: quy mô; kích thước; độ lớn. Ví dụ : - 这次活动的规模非常大。 Quy mô của sự kiện lần này rất lớn.. - 公司计划扩大生产规模。 Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.. - 这个工厂规模很大。 Quy mô của nhà máy này rất lớn.
规模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy mô; kích thước; độ lớn
(事业、机构、工程、运动等) 所具有的格局、形式或范围
- 这次 活动 的 规模 非常 大
- Quy mô của sự kiện lần này rất lớn.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 这个 工厂 规模 很大
- Quy mô của nhà máy này rất lớn.
- 这个 项目 的 规模 很小
- Quy mô của dự án này rất nhỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规模
✪ 1. 大/小 + 规模 + ( 的)
biểu thị quy mô hoặc kích thước của một sự việc, tổ chức, hoạt động, hoặc hiện tượng
- 这里 有 大规模 的 工厂
- Ở đây có nhà máy quy mô lớn.
- 我们 举办 了 小规模 的 展览
- Chúng tôi đã tổ chức một triển lãm quy mô nhỏ.
✪ 2. 规模 + (很) + Tính từ (大、小、宏达)
thể hiện sự mô tả mức độ hoặc tính chất của quy mô
- 这个 工程 规模宏大
- Quy mô của công trình này rất hùng vĩ.
- 这个 活动 的 规模 很小
- Quy mô của sự kiện này rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 博览会 的 规模 有 多 大 ?
- Quy mô của hội chợ là bao nhiêu?
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 口人 流动 规模 将显 低于 往年
- Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
规›