Đọc nhanh: 补苴 (bổ tư). Ý nghĩa là: bù đắp; bít; lấp; che đậy. Ví dụ : - 补苴罅漏 che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
补苴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù đắp; bít; lấp; che đậy
弥补(缺陷)
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补苴
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 补苴罅漏
- che đậy chỗ sơ hở; bịt nơi rò rỉ
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苴›
补›