Đọc nhanh: 帮补 (bang bổ). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ (về kinh tế). Ví dụ : - 我上大学时,哥哥经常寄钱帮补我 lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
帮补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp; giúp đỡ (về kinh tế)
在经济上帮助
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮补
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
补›