volume volume

Từ hán việt: 【bổ】

Đọc nhanh: (bổ). Ý nghĩa là: bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu), tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ, chữa; vá; sửa chữa. Ví dụ : - 他补充新知识。 Anh ấy bổ sung kiến ​​thức mới.. - 我们还得补两个人。 Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.. - 鸡汤补养身虚弱。 Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu)

补充; 补足; 填补(缺额)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补充 bǔchōng xīn 知识 zhīshí

    - Anh ấy bổ sung kiến ​​thức mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hái 两个 liǎnggè rén

    - Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.

✪ 2. tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ

补养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸡汤 jītāng 补养 bǔyǎng shēn 虚弱 xūruò

    - Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

  • volume volume

    - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

✪ 3. chữa; vá; sửa chữa

添上材料,修理破损的东西; 修补

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补缀 bǔzhuì 破旧 pòjiù de 衣服 yīfú

    - Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lợi ích; bổ ích

利益; 用处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 读书 dúshū 带来 dàilái 好多 hǎoduō

    - Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.

  • volume volume

    - 得到 dédào 补时 bǔshí 心情 xīnqíng 欢畅 huānchàng

    - Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.

✪ 2. họ Bổ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Bổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 补 + 好/ 完/ 上/ 一下

vá lại

Ví dụ:
  • volume

    - ràng 工人 gōngrén 墙上 qiángshàng de dòng 补上 bǔshàng

    - Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.

  • volume

    - de xié le 最好 zuìhǎo 一下 yīxià

    - Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 补充 vs 补

Giải thích:

Giống:
- "" và "补充" đều là động từ, "补充" có thể làm định ngữ, trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết, "" làm định nghĩa nhất định phải thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 补救措施 bǔjiùcuòshī

    - Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.

  • volume volume

    - zài zhè 双旧 shuāngjiù 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 数学 shùxué 补课 bǔkè

    - Hôm nay anh ấy đi học bù toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao