Đọc nhanh: 补 (bổ). Ý nghĩa là: bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu), tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ, chữa; vá; sửa chữa. Ví dụ : - 他补充新知识。 Anh ấy bổ sung kiến thức mới.. - 我们还得补两个人。 Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.. - 鸡汤补养身虚弱。 Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
补 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu)
补充; 补足; 填补(缺额)
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 我们 还 得 补 两个 人
- Chúng ta còn phải bổ sung thêm hai người nữa.
✪ 2. tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ
补养
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
✪ 3. chữa; vá; sửa chữa
添上材料,修理破损的东西; 修补
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
补 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích; bổ ích
利益; 用处
- 读书 带来 好多 补
- Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
✪ 2. họ Bổ
姓
- 我姓 补
- Tôi họ Bổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 补
✪ 1. 补 + 好/ 完/ 上/ 一下
vá lại
- 他 让 工人 把 墙上 的 洞 补上
- Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.
- 你 的 鞋 破 了 , 最好 补 一下
- Giày của bạn bị rách rồi, tốt nhất bạn nên vá chúng lại.
So sánh, Phân biệt 补 với từ khác
✪ 1. 补充 vs 补
Giống:
- "补" và "补充" đều là động từ, "补充" có thể làm định ngữ, trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết, "补" làm định nghĩa nhất định phải thêm "的".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›