Đọc nhanh: 衔枚 (hàm mai). Ý nghĩa là: ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật). Ví dụ : - 衔枚疾走。 ngậm tăm đi vội.
衔枚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật)
古代军队秘密行动时,让兵士口中横衔着枚 (像筷子的东西) ,防止说话,以免敌人发觉
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔枚
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 他 姓 枚
- Anh ấy họ Mai.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
- 他 是 个尉 军衔
- Anh ta mang cấp bậc trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枚›
衔›