衔枚 xiánméi
volume volume

Từ hán việt: 【hàm mai】

Đọc nhanh: 衔枚 (hàm mai). Ý nghĩa là: ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật). Ví dụ : - 衔枚疾走。 ngậm tăm đi vội.

Ý Nghĩa của "衔枚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衔枚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật)

古代军队秘密行动时,让兵士口中横衔着枚 (像筷子的东西) ,防止说话,以免敌人发觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔枚

  • volume volume

    - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • volume volume

    - 那枚 nàméi 马鞭 mǎbiān 材质 cáizhì hǎo

    - Chiếc roi kia chất liệu tốt.

  • volume volume

    - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 博士 bóshì 学衔 xuéxián

    - Anh ấy có học hàm tiến sĩ.

  • volume volume

    - xìng méi

    - Anh ấy họ Mai.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.

  • volume volume

    - shì 个尉 gèwèi 军衔 jūnxián

    - Anh ta mang cấp bậc trung úy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOK (木人大)
    • Bảng mã:U+679A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao