Đọc nhanh: 比肩接踵 (bí kiên tiếp chủng). Ý nghĩa là: chen vai thích cánh; đông như trẩy hội; đông nghẹt; đông nghịt; đông như nêm cối; lèn chặt. 形容人众多而拥挤.
比肩接踵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen vai thích cánh; đông như trẩy hội; đông nghẹt; đông nghịt; đông như nêm cối; lèn chặt. 形容人众多而拥挤
也形容接连不断也作比肩继踵; 形容人众多而拥挤也形容接连不断也作比肩继踵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩接踵
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 接踵而来
- theo nhau mà đến.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 我 和 她 的 看法 比较 接近
- Suy nghĩ của tôi với cô ấy khá giống nhau.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
比›
肩›
踵›