Đọc nhanh: 断开 (đoạn khai). Ý nghĩa là: ngăn ra; tách ra,đứt ra; hỏng hóc.
断开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn ra; tách ra,đứt ra; hỏng hóc
隔开、分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断开
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
断›