Đọc nhanh: 待人接物 (đãi nhân tiếp vật). Ý nghĩa là: đối nhân xử thế; đối xử với mọi người; xử sự. Ví dụ : - 待人接物有些拘板。 đối đãi có phần dè dặt.
待人接物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối nhân xử thế; đối xử với mọi người; xử sự
跟人相处
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待人接物
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 待人接物
- đối xử với người khác; việc cư xử.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 待人接物 有些 拘板
- đối đãi có phần dè dặt.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
待›
接›
物›