Đọc nhanh: 电弧焊接 (điện o hãn tiếp). Ý nghĩa là: hàn điện; hàn hồ quang.
电弧焊接 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn điện; hàn hồ quang
把要焊接的金属作为一极,焊条作为另一极,两极接近时产生电弧,使金属和焊条熔化的焊接方法叫做电弧焊接通称电焊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电弧焊接
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弧›
接›
焊›
电›