Đọc nhanh: 衔铁 (hàm thiết). Ý nghĩa là: thép ngậm (thỏi thép hay mảnh thép đặt giữa hai cực điện từ trong một số loại máy điện để đổi dòng điện khi có điện).
衔铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thép ngậm (thỏi thép hay mảnh thép đặt giữa hai cực điện từ trong một số loại máy điện để đổi dòng điện khi có điện)
某些电器中放在电磁铁两极中间的铁块或铁片电磁铁的线圈通电时衔铁就被吸引而移动,从而改变所连接的 电路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔铁
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 他们 有 很多 铁
- Bọn họ có rất nhiều vũ khí.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衔›
铁›