衔铁 xiántiě
volume volume

Từ hán việt: 【hàm thiết】

Đọc nhanh: 衔铁 (hàm thiết). Ý nghĩa là: thép ngậm (thỏi thép hay mảnh thép đặt giữa hai cực điện từ trong một số loại máy điện để đổi dòng điện khi có điện).

Ý Nghĩa của "衔铁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衔铁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thép ngậm (thỏi thép hay mảnh thép đặt giữa hai cực điện từ trong một số loại máy điện để đổi dòng điện khi có điện)

某些电器中放在电磁铁两极中间的铁块或铁片电磁铁的线圈通电时衔铁就被吸引而移动,从而改变所连接的 电路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔铁

  • volume volume

    - mǎi 废铁 fèitiě

    - Anh ta mua sắt vụn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不是 búshì 铁板一块 tiěbǎnyīkuài 内部 nèibù yǒu 矛盾 máodùn yǒu 分歧 fēnqí

    - họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 很多 hěnduō tiě

    - Bọn họ có rất nhiều vũ khí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地铁 dìtiě shàng 相遇 xiāngyù

    - Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao