Đọc nhanh: 蛮不讲理 (man bất giảng lí). Ý nghĩa là: hoàn toàn không hợp lý, hoành.
蛮不讲理 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn không hợp lý
completely unreasonable
✪ 2. hoành
(态度) 粗暴而不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮不讲理
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
理›
蛮›
讲›