Đọc nhanh: 胡搅蛮缠 (hồ giảo man triền). Ý nghĩa là: càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy.
胡搅蛮缠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy
不讲道理,胡乱纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡搅蛮缠
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
缠›
胡›
蛮›